Từ điển Thiều Chửu
綦 - kì
① Xanh nhợt, thứ lụa màu xanh nhợt. ||② Viền da hay các vải màu vào mép giầy cũng gọi là kì. ||③ Rất, như kì trọng 綦重 rất nặng. ||④ Cũng đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh
綦 - kì
① Màu xanh nhợt, màu ghi: 綦巾 Chiếc khăn màu ghi; ② Rất: 綦重 Rất nặng; 綦難 Rất khó; 綦詳 Rất tỉ mỉ; ③ [Qí] (Họ) Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綦 - kì
Lụa màu xanh lá cây — Cái quai dép. Dây buộc giày dép.


綦巾 - kì cân ||